0086-19851820538 carlos@khonorchem.com
Food minerals

CÔNG TY TNHH JIANGSU KHONOR CHEMI -CALS

Mangan Acetate – Chất xúc tác có độ tinh khiết cao & Hợp chất hóa học công nghiệp

Kiểu :bổ sung khoáng chất

Và Không:

CAS N:6156-78-1

Số lượng trong 20' FCL:20 tấn

Bao bì:Bao/thùng 25kg

Chi tiết sản phẩm

Mangan axetat: Giới thiệu toàn diện

1. Tổng quan về Mangan Axetat

Mangan axetat (công thức hóa học: Mn(CH₃COO)₂) là một muối vô cơ gồm các ion mangan và axetat. Nó thường có sẵn ở hai dạng:

  • Mangan(II) axetat(Mn(CH₃COO)₂·4H₂O) – Dạng phổ biến nhất, là chất rắn kết tinh màu hồng nhạt.

  • Mangan(III) axetat(Mn₃(OAc)₇) – Được sử dụng làm chất oxy hóa trong tổng hợp hữu cơ.

Nó hòa tan được trong nước và các dung môi hữu cơ như methanol và ethanol, do đó rất linh hoạt trong các ứng dụng công nghiệp và hóa học.


2. Phương pháp sản xuất

Mangan axetat thường được sản xuất thông qua phản ứng giữa mangan cacbonat hoặc mangan dioxit với axit axetic.

Các quy trình sản xuất phổ biến:
  1. Từ Mangan cacbonat:

    MNCCÁC3+2CH3CCÁCCÁCHMN(CH3CCÁCCÁC)2+CCÁC2+H2CÁCMnCO3 + 2CH3COOH → Mn(CH3COO)2 + CO2 + H2O

  • Phương pháp này thường được sử dụng vì nó đảm bảo độ tinh khiết cao và điều kiện phản ứng được kiểm soát.

  • Tổng hợp điện hóa:

    • Quy trình này bao gồm việc điện phân dung dịch chứa mangan với axit axetic để tạo thành mangan axetat có độ tinh khiết cao.

    Sau quá trình tổng hợp, hợp chất được kết tinh, lọc và sấy khô để thu được dạng rắn mong muốn.


    3. Tính chất vật lý và hóa học

    Tài sảnMangan(II) axetat (Mn(CH₃COO)₂·4H₂O)
    Vẻ bề ngoàiBột tinh thể màu hồng nhạt hoặc đỏ nhạt
    Trọng lượng phân tử245,08 g/mol (dạng tetrahydrat)
    Độ hòa tanTan trong nước, metanol, etanol
    Điểm nóng chảy80-90°C (phân hủy khi đun nóng)
    Tỉ trọng~1,74 g/cm³
    Sự ổn địnhỔn định trong điều kiện bình thường, nhưng phân hủy ở nhiệt độ cao.
    độ pHCó tính axit nhẹ trong dung dịch

    Mangan(III) axetat có tính chất khác biệt và chủ yếu được sử dụng trong các phản ứng oxy hóa hữu cơ.


    4. Ứng dụng của Mangan Axetat

    Mangan axetat có nhiều ứng dụng đa dạng trong nhiều ngành công nghiệp:

    1) Chất xúc tác trong các phản ứng hóa học
    • Được sử dụng trong các phản ứng oxy hóa, đặc biệt là trong quá trình chuyển hóa rượu thành xeton hoặc anđehit.

    • Hoạt động như một chất xúc tác trùng hợp trong sản xuất nhựa polyester và các vật liệu tổng hợp khác.

    2) Ngành công nghiệp dệt và nhuộm
    • Đóng vai trò như chất cố định màu để cải thiện độ bám màu trên vải.

    • Được sử dụng trong sản xuất các chất tạo màu đặc biệt trong ngành dệt may và sơn.

    3) Sơn, chất phủ và mực in
    • Đóng vai trò là chất làm khô trong sản xuất sơn phủ, mực in và vecni.

    • Giúp cải thiện quá trình đóng rắn trong các lớp phủ gốc nhựa.

    4) Ngành công nghiệp thủy tinh và gốm sứ
    • Tăng cường các đặc tính của thủy tinh và gốm sứ bằng cách thay đổi màu sắc và kết cấu.

    5) Ngành công nghiệp điện tử và pin
    • Tham gia vào quá trình tổng hợp các thành phần pin lithium-ion.

    • Được sử dụng trong sản xuất một số loại chất bán dẫn và vật liệu điện tử.

    6) Tổng hợp dược phẩm và hóa chất
    • Được sử dụng trong nghiên cứu phòng thí nghiệm để phát triển các hợp chất hóa học mới.

    • Tham gia vào quá trình tổng hợp hữu cơ, đặc biệt là các phản ứng oxy hóa.

    7) Thức ăn chăn nuôi và dinh dưỡng
    • Thỉnh thoảng được sử dụng như một chất bổ sung khoáng chất vi lượng trong thức ăn chăn nuôi để khắc phục tình trạng thiếu mangan.


    5. Các nhà sản xuất và thương hiệu hàng đầu toàn cầu

    Một số công ty sản xuất mangan axetat chất lượng cao dùng trong công nghiệp. Một số thương hiệu và nhà sản xuất nổi tiếng bao gồm:

    Công tyQuốc giaChuyên khoa
    Merck KGaA (Sigma-Aldrich)ĐứcHóa chất tinh khiết cao dùng cho nghiên cứu và công nghiệp.
    Thermo Fisher Scientificcon naiMangan axetat loại dùng trong phòng thí nghiệm
    Các yếu tố của Mỹcon naiHóa chất công nghiệp và nghiên cứu
    Hóa chất GFScon naiHóa chất chuyên dụng và có độ tinh khiết cao
    Loba ChemieẤn ĐộHóa chất công nghiệp và thuốc thử phòng thí nghiệm
    Alfa Aesar (thuộc tập đoàn Thermo Fisher)con naiNghiên cứu hóa chất và chất xúc tác
    Công ty Công nghiệp Hóa chất Tokyo (TCI)Nhật BảnThuốc thử phòng thí nghiệm có độ tinh khiết cao
    Hóa chất Spectrumcon naiMangan axetat loại dùng trong phòng thí nghiệm
    Hóa chất Khonor Giang TôTrung QuốcPhụ gia thực phẩm có độ tinh khiết cao và hóa chất chuyên dụng


    Phần kết luận

    Mangan axetat là một hợp chất đa năng với nhiều ứng dụng rộng rãi trong xúc tác, sản xuất polyme, nhuộm, sơn phủ, thủy tinh và điện tử. Quá trình sản xuất của nó bao gồm các phản ứng axit-bazơ đơn giản, và nó được cung cấp rộng rãi từ các nhà cung cấp hóa chất lớn trên toàn cầu. Cho dù trong nghiên cứu, sản xuất hay chế biến công nghiệp, vai trò của nó như một chất xúc tác và chất phụ gia khiến nó trở thành một hóa chất thiết yếu trong nhiều lĩnh vực.


    Mangan axetat là gì?

    Mangan axetat (Mn(C₂H₃O₂)₂) là mộtmuối mangan vô cơ của axit axetic, xuất hiện dưới dạngbột tinh thể màu hồng nhạt hoặc đỏ nhạthoặchạt. Nó làtan rất tốt trong nước và cồn, khiến nó trở thành một thứ có giá trịchất xúc tác, chất cố định màu và chất ổn địnhtrong sản xuất hóa chất, xử lý dệt may và tổng hợp hữu cơ.

    Các tính năng và lợi ích chính:

    Chất xúc tác oxy hóa mạnh– Tăng cường hiệu quả phản ứng trongtổng hợp hóa học
    Độ hòa tan và độ ổn định cao– Dễ dàng hòa tan trongnhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau
    Chất cố định màu dệt hiệu quả– Cải thiệnđộ bền màu trong nhuộm vải
    Chất ức chế ăn mòn & Chất ổn định– Được sử dụng trongxử lý và phủ kim loại
    Độ tinh khiết cấp công nghiệp– Đáp ứngtiêu chuẩn hóa học và công nghiệp

    Ứng dụng của Mangan Axetat:

    ? Chất xúc tác trong ngành công nghiệp hóa chất

    • Được sử dụng như mộtchất xúc tác oxy hóatrong quá trình sản xuấtaxit terephthalic (TPA) và dimethyl terephthalate (DMT)sản xuất polyester

    • Tăng cường các phản ứng oxy hóa trongxử lý hóa dầu và tổng hợp hữu cơ

    ? Ngành công nghiệp dệt may và nhuộm

    • Phục vụ như mộtchất cố định màu trong nhuộm vải, cải thiệnđộ bền màu và khả năng hấp thụ

    • Thường được sử dụng trong sản xuấtthuốc nhuộm gốc axetat

    ? Xử lý kim loại và lớp phủ bề mặt

    • Hoạt động như mộtchất ức chế ăn mònTRONGcác quy trình hoàn thiện và mạ kim loại

    • Được sử dụng tronglớp phủ xúc tácđể cải thiệnbảo vệ bề mặt

    ? Ứng dụng trong Dược phẩm và Phòng thí nghiệm

    • Được ứng dụng trong nghiên cứu như mộtthuốc thử và chất trung gianđể tổng hợp hóa học

    • Được sử dụng trongcông thức bào chế dược phẩm và thử nghiệm trong phòng thí nghiệm

    ? Các ứng dụng công nghiệp khác

    • Chất phụ gia trongchất ổn định polyme và nhựa

    • Thành phần trongsản xuất gốm sứ và thủy tinh

    Thông số kỹ thuật sản phẩm:

    • Công thức hóa học:Mn(C₂H₃O₂)₂

    • Khối lượng phân tử:173,03 g/mol

    • Số CAS: 638-38-0

    • Vẻ bề ngoài:Bột tinh thể màu hồng đỏ

    • Độ hòa tan:Hòa tan trong nước và rượu

    • Bao bì:Có sẵn trongBao 25kg, thùng 50kg hoặc cung cấp số lượng lớn

    Tại sao nên chọn Công ty TNHH Hóa chất Giang Tô Khonor cho Mangan Axetat?

    Chất lượng cao cấp & Tuân thủ– Cấp độ công nghiệpđộ tinh khiết caomangan axetat
    Nguồn cung đáng tin cậy và giá cả cạnh tranh– Nguồn trực tiếp từnhà sản xuất đáng tin cậy
    Đơn hàng số lượng lớn & Bao bì tùy chỉnh– Có sẵn chophân phối trên toàn thế giới
    Giao hàng nhanh & Dịch vụ khách hàng tuyệt vời– Đảm bảogiao hàng và hỗ trợ đúng hạn

    Đặt mua Mangan Axetat ngay hôm nay!

    Tìm kiếm mộtNhà cung cấp Mangan Axetat đáng tin cậy? Công ty TNHH Hóa chất Khonor Giang Tô cung cấpMangan axetat chất lượng cao với giá cả cạnh tranh.. Liên hệ với chúng tôi ngay bây giờ đểđơn đặt hàng số lượng lớn, chi tiết giá cả và yêu cầu mẫu. Chúng tôi đảm bảochất lượng sản phẩm tuyệt vời, giao hàng nhanh và dịch vụ chuyên nghiệp!


    Thông số kỹ thuật:

    Psản phẩmNtôi

    Mangan axetat tetrahydrat

    Vẻ bề ngoài

    Bột tinh thể màu hồng

    Công thức phân tử

    (CH3Giám đốc điều hành)2Mn.4H2CÁC

    Trọng lượng phân tử

    245.087

    Số CAS

    6156-78-1

    Điểm nóng chảy

    80

    Điểm sôi

    Phân hủy

    Tỉ trọng

    1.59g/mL

    Ứng dụng

    Phụ gia thực phẩm/dược phẩm

    Nội dung(như Mn(CO)3Giám đốc điều hành)2.4 giờ2(CÁC)  ≥%

    98.0

    Chất độn không tan trong nước.           ≤%

    0.01

    Sunfat                ≤%

    0.02     

    Cl                   ≤%

    0.01

    Fe                          ≤%

    0.002

    Với                   ≤%

    0.005

    TRONG                          ≤%

    0.08

    Kiềm và kiềm thổ        ≤%

    0.3

     


    Để lại tin nhắn

    Liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin về Tư vấn ứng dụng, Hỗ trợ mẫu, Giá FOB, v.v. Bạn sẽ nhận được phản hồi trong vòng 8 giờ.
    *CÔNG TY:
    *TÊN:
    *E-MAIL:
    *Điện thoại:
    *Tin nhắn:

    Trở lại đầu trang