0086-19851820538 carlos@khonorchem.com
Preservatives

CÔNG TY TNHH JIANGSU KHONOR CHEMI -CALS

Natri diacetate | chất bảo quản phổ biến và an toàn, chất điều chỉnh pH và chất tạo hương vị trong thực phẩm | 126-96-5

Kiểu :Chất bảo quản

Và Không:E262(ii)

CAS N:126-96-5

Số lượng trong 20' FCL:22

Bao bì:Bao 25kg

Chi tiết sản phẩm

Natri diacetate (E262(ii))

Natri diacetate (NaH(C₂H₃O₂)₂) là bột kết tinh màu trắng, chảy tự do, có mùi axit axetic nhẹ. Nó bao gồm natri axetat và axit axetic theo tỷ lệ mol 1:1. Hợp chất này được sử dụng rộng rãi như một chấtChất điều chỉnh pH, ​​chất bảo quản và chất tạo hương vịtrong thực phẩm, nông nghiệp và các ứng dụng công nghiệp.

  • Công thức hóa học:NaH(C₂H₃O₂)₂

  • Khối lượng phân tử:142,09 g/mol

  • Số CAS: 126-96-5

  • Số E:E262(ii)

Tài sản Sự miêu tả
Vẻ bề ngoài Bột tinh thể màu trắng
Mùi Mùi axit axetic nhẹ
Độ hòa tan Tan trong nước, ít tan trong cồn
pH (dung dịch 1%) 4.5 – 5.0
Điểm nóng chảy Phân hủy khi đun nóng
Độ hút ẩm Hấp thụ độ ẩm từ không khí
Sự ổn định Ổn định trong điều kiện bình thường, có thể bị phân hủy ở độ ẩm cao

Các thuộc tính chức năng chính

Kiểm soát pH đệm– Duy trì độ pH ổn định trong thực phẩm và ứng dụng công nghiệp.
Hoạt động kháng khuẩn– Ức chế sự phát triển của vi khuẩn và nấm mốc.
Tác dụng bảo quản– Kéo dài thời hạn sử dụng của thực phẩm.
Chất tăng cường hương vị– Cung cấp hương vị giấm nhẹ cho gia vị.
Ức chế ăn mòn– Được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp để bảo vệ kim loại.


Natri diacetate được sản xuất bằng cách phản ứng giữa natri cacbonat hoặc natri hydroxit với axit axetic trong điều kiện được kiểm soát.

Phương trình phản ứng:

Na₂CO₃ + 4CH₃COOH → 2NaH(C₂H₃O₂)₂ + CO₂ + H₂O

Quy trình sản xuất:

1️⃣ Phản ứng hình thành:Natri cacbonat (Na₂CO₃) phản ứng với axit axetic (CH₃COOH) tạo thành natri diacetate.
2️⃣ Kết tinh:Làm bay hơi dung dịch để thu được natri diacetate rắn.
3️⃣ Sấy khô và đóng gói:Sản phẩm cuối cùng được sấy khô và đóng gói trong túi chống ẩm.

Nguyên liệu thô cần thiết:

  • Natri Cacbonat (Na₂CO₃) hoặc Natri Hiđroxit (NaOH)

  • Axit axetic băng (CH₃COOH, >99%)


? Ngành công nghiệp thực phẩm (E262(ii))

  • Được sử dụng trongđồ nướng (bánh mì, bánh ngô, bánh ngọt)để ngăn ngừa nấm mốc phát triển.

  • Phổ biến ởbảo quản thịt(thịt xông khói, xúc xích, thịt gia cầm chế biến).

  • Tăng cườnghương vị và độ ổn định của đồ ăn nhẹ, nước sốt và hỗn hợp gia vị.

  • Kiểm soátĐộ pH trong các sản phẩm từ sữa và đồ uống.

? Nông nghiệp & Thức ăn chăn nuôi

  • Chất ức chế nấm mốctrong thức ăn chăn nuôi, ngăn ngừa hư hỏng.

  • Bảo quản thức ăn ủ chua và lưu trữ ngũ cốc, giảm thiểu thiệt hại do vi khuẩn gây ra.

? Ứng dụng công nghiệp

  • Chất ức chế ăn mòntrong xử lý và phủ kim loại.

  • Chất phá băngtrong lĩnh vực bảo trì hàng không và đường bộ.

  • chất ổn định pHtrong chất tẩy rửa và công thức hóa học.

? Ngành công nghiệp dược phẩm

  • Được sử dụng trongthuốc uốngđể kiểm soát độ pH.

  • Giúp đỡ trongcông thức viên nén đệm.


? Là chất bảo quản:

  • Giảm độ pH của thực phẩm,ức chế sự phát triển của vi khuẩn.

  • Axit axetic phá vỡmàng tế bào vi khuẩn, ngăn ngừa sự phát triển.

? Là chất đệm pH:

  • Duy trì độ pH tối ưu (4,5-5,0)để ngăn ngừa thực phẩm bị hư hỏng do tính kiềm hoặc tính axit quá mức.

? Là chất ức chế ăn mòn:

  • Tạo thành mộtlớp bảo vệtrên bề mặt kim loại, giảm quá trình oxy hóa và ăn mòn.


Công ty Quốc gia Chuyên khoa
Niacet (Một công ty của Kerry Group) con nai Natri diacetate cấp thực phẩm
Macco hữu cơ Canada Natri diacetate có độ tinh khiết cao
Jungbunzlauer Thụy Sĩ Natri diacetate cấp công nghiệp và thực phẩm
Hóa chất Khonor Giang Tô Trung Quốc Phụ gia thực phẩm & chất bảo quản
Tập đoàn Celanese con nai Ứng dụng công nghiệp và thực phẩm

Mục Đặc điểm kỹ thuật
Vẻ bề ngoài Chất rắn kết tinh màu trắng, hút ẩm, có mùi axetic
Axit axetic tự do (%) 39.0 - 41.0
Natri axetat (%) 58.0 - 60.0
Độ ẩm (phương pháp Karl Fischer, %) ≤ 2.0
pH (Dung dịch 10%) 4.5 - 5.0
Axit Formic, Formate & Các chất oxy hóa khác (dưới dạng axit Formic, mg/kg) ≤ 1000
Kích thước hạt Tối thiểu 80% vượt qua lưới 60
Asen (As, mg/kg) ≤ 3
Chì (Pb, mg/kg) ≤ 5
Thủy ngân (Hg, mg/kg) ≤ 1
Kim loại nặng (tính theo Pb, %) ≤ 0.001

Chất lượng cao cấp và tuân thủ an toàn thực phẩm– Đáp ứngFCC, E262(ii)tiêu chuẩn.
Giá cả cạnh tranh & Cung cấp số lượng lớn– Trực tiếp từnhà sản xuất đáng tin cậy.
Vận chuyển nhanh & Đóng gói tùy chỉnh– Có sẵn chogiao hàng trên toàn thế giới.


Tìm kiếm một đáng tin cậynhà cung cấp natri diacetate? Liên hệ với chúng tôi ngay bây giờ đểđơn đặt hàng số lượng lớn, giá cả và yêu cầu mẫu! Chúng tôi cung cấpsản phẩm chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và dịch vụ khách hàng tuyệt vời.

? Hãy liên hệ ngay!


Để lại tin nhắn

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin về Tư vấn ứng dụng, Hỗ trợ mẫu, Giá FOB, v.v. Bạn sẽ nhận được phản hồi trong vòng 8 giờ.
*CÔNG TY:
*TÊN:
*E-MAIL:
*Điện thoại:
*Tin nhắn:

Trở lại đầu trang