CÔNG TY TNHH JIANGSU KHONOR CHEMI -CALS
Kiểu :Dung môi
Và Không:E1518
CAS N:102-76-1
Số lượng trong 20' FCL:19,2 tấn
Bao bì:Trống 240kg
? Giới thiệu chi tiết về Glycerol Triacetate (Triacetin)
Glycerol Triacetate, còn được gọi làTriacetin, làtrieste của glycerolVàaxit axetic. Đó là mộtchất lỏng không màu, không mùivới mộtvị hơi ngọt. Là mộtchất nhũ hóa, dung môi và chất hóa dẻo, Glycerol Triacetate được sử dụng rộng rãi trongthực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm, Vàứng dụng công nghiệp. Nó làE1518khi được sử dụng như mộtphụ gia thực phẩmvà được công nhận vìtính linh hoạt và an toàn.
Nguyên liệu thô:
Glycerol(Được chiết xuất từ dầu hoặc mỡ thực vật)
Axit axetic(Được sản xuất tổng hợp hoặc có nguồn gốc từ thiên nhiên)
Quy trình sản xuất:
Phản ứng este hóa: Glycerol phản ứng với axit axetic khi có mặtaxit axetic anhydridehoặcaxit sunfuricnhư một chất xúc tác để sản xuấtGlycerol Triacetate.
Tinh chế & Chưng cất: Sau phản ứng, sản phẩm trải quachưng cấtđể loại bỏtạp chấtvà có đượcGlycerol Triacetate có độ tinh khiết cao.
Bao bì cuối cùng: Sản phẩm tinh khiết được đóng gói tronghộp đựng chống ẩmđể duy trì chất lượng của nó.
Phụ gia thực phẩm: Được sử dụng như mộtchất làm dẻoTRONGbánh kẹo, kẹo, Vàkẹo cao suđể tăng cườngkết cấuVàgiữ ẩm.
Chất nhũ hóa: Hoạt động như mộtchất nhũ hóatrong các công thức thực phẩm nhưbơ thực vật, nước sốt trộn salad, Vàsốt mayonnaise.
Chất mang hương vị: Phục vụ như mộtdung môi cho hương vịVàhương thơmtrong thực phẩm và đồ uống.
Chất làm dẻo trong viên nén: Được sử dụng như mộtchất làm dẻoTRONGlớp phủ viên nén, đảm bảo cải thiệntính linh hoạtVàsự ổn định.
Dung môi cho các thành phần hoạt tính: Hoạt động như mộtdung môiđối với các chất dược phẩm khó hòa tan, hỗ trợ tronghệ thống phân phối thuốc.
Công thức tiêm: Được sử dụng trongcông thức tiêmđể hòa tan hoặc ổn địnhthành phần thuốc.
Mỹ phẩm: Được sử dụng trongcông thức mỹ phẩmchẳng hạn nhưkem dưỡng da, kem, Vànước hoaĐẾNtăng cường kết cấuVàđộ hòa tan.
Ngành công nghiệp nhựa và sơn phủ: Hoạt động như mộtchất làm dẻotrong quá trình sản xuấtmàng phim, lớp phủ, Vàchất kết dính.
Dung môi trong ứng dụng công nghiệp: Được sử dụng như mộtdung môitrongngành dệt may, cao su và da.
✅ Chất làm dẻo hiệu quả– Tăng cườngtính linh hoạtVàđộ bềncủa vật liệu nhựa và màng nhựa.
✅ An toàn và được chấp thuận sử dụng trong thực phẩm– Được công nhận làE1518, an toàn khi sử dụng và được chấp thuận bởicác cơ quan an toàn thực phẩm toàn cầu.
✅ Dung môi đa năng– Lý tưởng để sử dụng trongdược phẩm, mỹ phẩm, Vàhệ thống hương liệu.
✅ Ổn định và không độc hại – Ổn định trong điều kiện bình thường, với mức thấpđộc tínhVàtác động tối thiểu đến môi trường.
✅ Cải thiện kết cấu sản phẩm– Được sử dụng như mộtchất nhũ hóađể cải thiệnkết cấutrong nhiều loại sản phẩm, từthực phẩm đến mỹ phẩm.
| Tài sản | Đặc điểm kỹ thuật |
|---|---|
| Vẻ bề ngoài | Chất lỏng không màu, không mùi |
| Công thức hóa học | C9H14O6 |
| Trọng lượng phân tử | 218,21 g/mol |
| Độ tinh khiết (%) | ≥ 99% |
| Độ axit (như axit axetic) | ≤ 0.5% |
| Hàm lượng nước (%) | ≤ 0.5% |
| Độ nhớt (mPa·s, 25°C) | ≤ 10 |
| Điểm chớp cháy | 160°C |
| Hạn sử dụng | 24 tháng |
| Bao bì | Thùng phuy 25kg hoặc bao bì tùy chỉnh |
BASF(Đức)
Polyme Kraton(Hoa Kỳ)
Sigma-Aldrich(Hoa Kỳ)
Công ty Hóa chất Eastman(Hoa Kỳ)
Công ty TNHH Hóa chất Khonor Giang Tô(Trung Quốc)
✔ Glycerol Triacetate có độ tinh khiết cao– Đáp ứngtiêu chuẩn thực phẩm, dược phẩm và công nghiệp toàn cầu.
✔ Cung cấp số lượng lớn & Giá cả cạnh tranh– Lý tưởng choứng dụng quy mô lớnTRONGnhiều ngành công nghiệp khác nhau.
✔ Hậu cần đáng tin cậy và giao hàng đúng hẹn– Nhanh chóng, hiệu quảthực hiện đơn hàngvớivận chuyển toàn cầu.
✔ Giải pháp tùy chỉnh & Hỗ trợ kỹ thuật– Cung cấpgiải pháp phù hợpcho nhiều ứng dụng công nghiệp và tiêu dùng khác nhau.
Tìm kiếm mộtnhà cung cấp đáng tin cậy của Glycerol Triacetate? Công ty TNHH Hóa chất Khonor Giang Tôcung cấpGlycerol Triacetate (Triacetin) chất lượng caovìthực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm, Vàứng dụng công nghiệp.
? Liên hệ với chúng tôi để đặt hàng số lượng lớn, báo giá và hỗ trợ kỹ thuật!
Trở lại đầu trang