CÔNG TY TNHH JIANGSU KHONOR CHEMI -CALS
Kiểu :Chất làm đặc
Và Không:E436
CAS N:9000-70-8
Số lượng trong 20' FCL:20 tấn
Bao bì:Bao 25kg
? Giới thiệu chi tiết về Gelatin
Gelatin là mộtprotein tự nhiênbắt nguồn từcollagen, được tìm thấy trongda động vật, xương và mô liên kết. Đó là mộtchất tan trong nướchình thành nêngel nhớtkhi hòa tan trong nước nóng và làm nguội. Gelatin thường được sử dụng như mộtchất tạo gel, chất làm đặc, chất ổn định, Vàchất nhũ hóatrong nhiều loại thực phẩm, dược phẩm và sản phẩm công nghiệp. Khả năng hình thành độc đáo của gelatingel trong suốt, đàn hồilàm cho nó trở thành một thành phần quan trọng trongbánh kẹo, sản phẩm từ sữa và viên nang.
Các loại Gelatin:
Gelatin thực phẩm– Dùng trongthạch, kẹo dẻo, kẹo dẻo và món tráng miệng.
Gelatin cấp dược phẩm– Được sử dụng trongviên nang gelatin mềm và cứngVàhệ thống phân phối thuốc.
Gelatin cấp công nghiệp– Ứng dụng trongnhiếp ảnh, dệt may và chất kết dính.
Nguyên liệu thô:
Collagen động vật: Có nguồn gốc từlợn, bò, hoặccá(tùy theo cấp độ).
Nước: Được sử dụng trong quá trình chiết xuất và thủy phân.
Axit và kiềm: Được sử dụng chochiết xuấtVàthanh lọccủa collagen.
Quy trình sản xuất:
Chiết xuất collagen: Động vậtxương, da và mô liên kếtđược xử lý bằng nước và nhiệt để chiết xuấtcollagen.
Thủy phân: Collagen làthủy phân(phân hủy thành các peptit nhỏ hơn) để sản xuất gelatin.
Thanh lọc & Lọc: Gelatin được tinh chế để loại bỏ tạp chất và đảm bảo đáp ứngtiêu chuẩn thực phẩm và dược phẩm.
Sấy & Xay xát:Gelatin được sấy khô và nghiền thành bột mịnbộthoặc hình thành thànhtấm trải giườngđể đóng gói.
Kẹo dẻo & thạch: Gelatin được sử dụng rộng rãi trong sản xuấtkẹo dẻo trái cây, kẹo dẻo và bánh kẹo.
Sữa và món tráng miệng: Được sử dụng trongsữa chua, bánh pudding, kem, Vàrêuđể có kết cấu và độ đồng nhất.
Đồ uống: Ổn địnhnước ép trái cây, sinh tố, Vàđồ uống protein.
Đồ nướng: Tăng cườnggiữ ẩmVàkết cấuTRONGbánh ngọt và bánh nướng.
Sản phẩm thịt: Thêmđộ cứngVàđộ đàn hồiĐẾNthịt chế biếnchẳng hạn nhưxúc xích và pa tê.
Viên nang gelatin mềm và cứng: Gelatin được sử dụng trongviên nangvìhệ thống phân phối thuốcvì nó dễ tan trong dạ dày.
Thực phẩm bổ sung: Được sử dụng trong công thức củaviên nang vitamin, thực phẩm bổ sung dạng kẹo dẻo, Vàviên thuốc thảo dược.
Chăm sóc vết thương và kỹ thuật mô: Gelatin được sử dụng trongbăng vết thươngVàmực sinh họcvìtái tạo mô.
Sản phẩm chăm sóc da: Gelatin được thêm vàomặt nạ, kem dưỡng da, Vàkemcho nódưỡng ẩmVàsăn chắccủa cải.
Chăm sóc tóc: Được sử dụng trongdầu gội và dầu xảđể cải thiện kết cấu và độ bóng.
Nhiếp ảnh & Phim: Gelatin được sử dụng như mộtchất kết dínhtrong phim ảnh và giấy ảnh.
Ngành dệt may: Được áp dụng như mộtthuốc nhuộm cố địnhVàchất định cỡtrong sản xuất dệt may.
Chất kết dính & Lớp phủ: Gelatin được sử dụng trongchất kết dính, lớp phủ, Vàsơncho nóđộ dínhVàkhả năng tạo màng.
✅ Chất tạo gel và ổn định đa năng– Biểu mẫugel trong suốt, đàn hồiổn định trong nhiều điều kiện khác nhau.
✅ Tự nhiên & An toàn– Có nguồn gốc từnguồn động vật tự nhiên, làm cho nó trở nên lý tưởng chothực phẩm và dược phẩm.
✅ Giữ nước cao– Gelatin hấp thụ một lượng lớn nước, làm cho nó trở nên tuyệt vời chogiữ ẩmtrong thực phẩm vàsự ngậm nướctrong các chất bổ sung.
✅ Sự hình thành gel ở nồng độ thấp– Có hiệu lực tạinồng độ thấp, giảm chi phí trong khi vẫn duy trì hiệu suất.
✅ Có sẵn các lựa chọn thuần chay và Kosher – Gelatin cáVàgelatin koshercó sẵn cho nhu cầu ăn kiêng cụ thể.
✅ Tính bền vững– Gelatin là sản phẩm phụ củachất thải công nghiệp thực phẩm, khiến nó trở thành nguồn tài nguyên bền vững và có thể tái tạo.
| Tài sản | Đặc điểm kỹ thuật |
|---|---|
| Vẻ bề ngoài | Bột màu vàng nhạt đến trắng ngà hoặc dạng tấm trong suốt |
| Độ bền gel (Bloom) | 200 - 300 |
| Độ ẩm (%) | ≤ 15% |
| pH (Dung dịch 1%) | 4.5 - 5.5 |
| Độ nhớt | 4 - 10 mPa.s |
| Độ hòa tan | Hòa tan trong nước nóng |
| Hàm lượng tro (%) | ≤ 2% |
| Kim loại nặng (ppm) | ≤ 10 |
| Asen (ppm) | ≤ 1.0 |
| Chì (ppm) | ≤ 2.0 |
| Giới hạn vi sinh vật | Phù hợp với tiêu chuẩn thực phẩm |
| Bao bì | Bao 25kg hoặc tùy chỉnh |
| Hạn sử dụng | 24 tháng |
Gelita (Đức)
Nitta Gelatin (Nhật Bản)
Gelatin PB (Pháp)
Công ty TNHH Hóa chất Khonor Giang Tô (Trung Quốc)
✔ Tiêu chuẩn chất lượng cao- Phần thưởnggelatin cấp thực phẩm và cấp dược phẩmcho thị trường toàn cầu.
✔ Giá cả cạnh tranh– Tiết kiệm chi phígiá sỉdành cho nhà sản xuất và nhà cung cấp.
✔ Chuỗi cung ứng đáng tin cậy– Vận chuyển nhanh chóng vàphân phối toàn cầu.
✔ Giải pháp tùy chỉnh có sẵn– Cung cấpcông thức tùy chỉnhcho các ứng dụng chuyên biệt.
Tìm kiếm mộtnhà cung cấp Gelatin chất lượng cao đáng tin cậy? Công ty TNHH Hóa chất Khonor Giang Tôcung cấpgelatin cao cấpvìsử dụng trong thực phẩm, dược phẩm và công nghiệp, vớivận chuyển toàn cầuVàgiải pháp tùy chỉnh.
? Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để đặt hàng số lượng lớn, báo giá và biết thông tin chi tiết về sản phẩm!
Trở lại đầu trang